Mô tả
Castrol Hyspin tương thích với hầu hết các vật liệu chế tạo đệm kín, bao gồm các loạicao su Nitril, Buna-N, Viton, EP và si-li-con.
Dầu Castrol Hyspin AWS được sản xuất từ nguyên liệu gốc dầu mỏ chất lượng cao vốn đã có sẵn chỉ số độ nhớt tốt nên không cần thêm các chất polime.
Công dụng:
Dầu Castrol Hyspin AWS có chứa các chất ức chế chống lại hiện tượng ô-xy hóa, ăn mòn và sinh bọt cùng với các chất phụ gia chống mài mòn, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu sử dụng của loại bơm thủy lực kiểu Vicker’s Vane ở điều kiện làm việc và tốc độ định mức.
Đặc tính chống mài mòn của dầu thủy lực Castrol Hyspin AWS cho phép tiến hành thử nghiệm bánh răng FZG với tải trọng cấp 12 đối với tất cả các loại dầu HYSPIN trong phạm vi độ nhớt từ ISO 46 trở lên và với tải trọng cấp 11 đối với dầu HYSPIN có độ nhớt dưới ISO 46.
Dầu thủy lực castrol tương thích với hầu hết các vật liệu chế tạo vòng đệm kín bao gồm các loại cao su : ni-tril, Buna-N, Viton, EP và si-li-con.
Độ nhớt: ISO VG 32
Hyspin AWS | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,89 |
C | ASTM D445 | cSt | 32 | 46 | 68 | 100 |
C | ASTM D445 | cSt | 5,26 | 6,65 | 8,6 | 11,1 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 200 | 200 | 220 | 220 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | 95 | 95 | 95 | 95 |
Độ tạo bọt Sequence 1 | ASTM D892 | 20/0 | 20/0 | 10/0 | 10/0 | |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | IP 334 | Cấp tải đạt | <11 | <12 | <12 | <12 |